Chú thích Staurakios

  1. 1 2 Kazhdan, pg. 1945
  2. Chronographia, 480:14-15
  3. Whittow, pg. 12
  4. Kazhdan, pg. 1946
  5. Bury, pg. 15
  6. Whittow, pg. 169
  7. Norwich, pg. 8
  8. Treadgold, pg. 428-9; Vasiliev, pg. 271
  9. Treadgold, pg. 429
  10. Kazhdan, pg. 1946; Finlay, pg. 127
  11. 1 2 Bury, pg. 16
  12. Kazhdan, pg. 1946; Treadgold, pg. 429; Finlay, pg. 127
  13. 1 2 Bury, pg. 17
  14. Treadgold, pg. 429; Norwich, pg. 9
  15. Treadgold, pg. 429; Bury, pg. 17
  16. Kazhdan, pg. 1946; Norwich, pg. 9
  17. Treadgold, pg. 429; Kazhdan, pg. 1946; Bury, pg. 19
  18. Bury, pg. 18
  19. Bury, pg. 19
  20. Norwich, pg. 10
  21. Bury, pg. 20
  22. Treadgold, pg. 429; Finlay, pg. 128
  23. Dumbarton Oaks, Catalogue of the Byzantine Coins in the Dumbarton Oaks Collection and in the Whittemore Collection: Leo III to Nicephorus III, 717-1081 (1973), pg. 362
  24. Kazhdan, pg. 1362; Whittow, pg. 150
Staurakios
Sinh: , Không rõ Mất: 11 tháng 1, 812
Hiệu
Tiền vị
Nikephoros I
Hoàng đế Đông La Mã
811
Kế vị
Mikhael I
Danh sách hoàng đế La MãĐông La Mã
Thời kỳ Principatus
27 tr. CN – 235 CN
Thời kỳ khủng hoảng
235–284
Thời kỳ Dominus
284–395
Đế quốc Tây La Mã
395–480
Đế quốc Đông La Mã
395–1204
Đế quốc Nicaea
1204–1261
Đế quốc Đông La Mã
1261–1453
Những tên in nghiêng thường để chỉ các đồng hoàng đế hoặc các hoàng đế tiếm vị
Dữ liệu nhân vật
TÊNStaurakios
TÊN KHÁC
TÓM TẮTHoàng đế Đông La Mã
NGÀY SINH
NƠI SINH
NGÀY MẤT812
NƠI MẤT